Có 2 kết quả:
diệu • sảo
Tổng nét: 18
Bộ: hoả 火 (+14 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰火翟
Nét bút: 丶ノノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: FSMG (火尸一土)
Unicode: U+71FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shào ㄕㄠˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: diệu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku), ひかり (hikari)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu6
Âm Nôm: diệu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku), ひかり (hikari)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. soi, rọi
2. chói sáng
2. chói sáng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “diệu” 耀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ diệu 耀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 耀 (bộ 羽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháy sáng — Rọi sáng. Như chữ Diệu 曜 — Các âm khác là Sảo, Thước. Xem các âm này.
Từ ghép 3
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Ít ỏi — Một âm là Diệu. Xem Diệu.