Có 1 kết quả:
lạn
Tổng nét: 21
Bộ: hoả 火 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火闌
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FANW (火日弓田)
Unicode: U+721B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: làn ㄌㄢˋ
Âm Nôm: lạn, láng, rạn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan6
Âm Nôm: lạn, láng, rạn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 9 - 西湖竹枝歌其九 (Dương Duy Trinh)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 9 - 西湖竹枝歌其九 (Dương Duy Trinh)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nát, nhừ, chín quá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhừ, nát, chín quá. ◎Như: “lạn nhục” 爛肉 thịt chín nhừ.
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: “lạn lê” 爛梨 lê nẫu, “phá đồng lạn thiết” 破銅爛鐵 đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” 一天天爛下去 ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: “lạn mạn” 爛漫 tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “lạn thục” 爛熟 chín nhừ, “lạn túy” 爛醉 say khướt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” 你是佛家弟子, 如何喝得爛醉了上山來 (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: “hội lạn” 潰爛 vỡ lở, “hải khô thạch lạn” 海枯石爛 biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: “tiêu đầu lạn ngạch” 燋頭爛額 cháy đầu bỏng trán.
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: “lạn lê” 爛梨 lê nẫu, “phá đồng lạn thiết” 破銅爛鐵 đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” 一天天爛下去 ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: “lạn mạn” 爛漫 tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “lạn thục” 爛熟 chín nhừ, “lạn túy” 爛醉 say khướt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” 你是佛家弟子, 如何喝得爛醉了上山來 (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: “hội lạn” 潰爛 vỡ lở, “hải khô thạch lạn” 海枯石爛 biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: “tiêu đầu lạn ngạch” 燋頭爛額 cháy đầu bỏng trán.
Từ điển Thiều Chửu
① Nát, chín quá.
② Thối nát.
③ Sáng, như xán lạn 燦爛 rực rỡ.
④ Bỏng lửa.
② Thối nát.
③ Sáng, như xán lạn 燦爛 rực rỡ.
④ Bỏng lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nát, nhừ, nhão, loãng: 爛泥 Bùn lầy; 牛肉煮得很爛 Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sáng. Lửa cháy rất sáng — Cực nóng. Quá nóng — Bị phỏng vì lửa — Hư thối, mục nát — trong Bạch thoại còn có nghĩa là buông thả, không kìm giữ.
Từ ghép 5