Có 1 kết quả:

ba hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bò (đi bằng hai tay hai chân trên mặt đất). ◎Như: “anh nhi thất, bát nguyệt đại thì tựu hội ba hành liễu” , .
2. Hình dung dáng điệu hoặc động tác chậm chạp. ◎Như: “cấp tính tử đích nhân, nhược thị khán đáo tha ba hành bàn tố sự, nhất định cấp tử liễu” , , .

Bình luận 0