Có 1 kết quả:
ái
giản thể
Từ điển phổ thông
1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên
2. hay, thường xuyên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 愛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愛
Từ ghép 22
ái hiếu 爱好 • ái hộ 爱护 • ái huy 爱辉 • ái khắc tư quang 爱克斯光 • ái liên 爱怜 • ái luyến 爱恋 • ái mộ 爱慕 • ái nhân 爱人 • ái nhĩ lan 爱尔兰 • ái phủ 爱抚 • ái quốc 爱国 • ái tăng 爱憎 • ái tích 爱惜 • ái tình 爱情 • ái tư bệnh 爱滋病 • bác ái 博爱 • hỉ ái 喜爱 • khả ái 可爱 • luyến ái 恋爱 • tác ái 作爱 • tâm ái 心爱 • thiên ái 偏爱