Có 3 kết quả:
vi • vy • vị
Tổng nét: 12
Bộ: trảo 爪 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丶丶ノノフフフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BHNF (月竹弓火)
Unicode: U+7232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: vay, vi, vơ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ため (tame), な.る (na.ru), な.す (na.su), す.る (su.ru), たり (tari), つく.る (tsuku.ru), なり (nari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai6
Âm Nôm: vay, vi, vơ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ため (tame), な.る (na.ru), な.す (na.su), す.る (su.ru), たり (tari), つく.る (tsuku.ru), なり (nari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai6
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập tứ nhật dạ thưởng nguyệt phú đắc nhất thiên lý sắc trung thu nguyệt bộ môn nhân Trình Chính nguyên vận - 八月十四日夜賞月賦得一千里色中秋月步門人呈正原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm, gây nên
Từ điển Thiều Chửu
① Làm, như hành vi 行爲.
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm. Td: Hành vi — Là — Một âm khác là Vị. Xem Vị.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bởi vì
2. giúp cho
2. giúp cho
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” 為.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm, như hành vi 行爲.
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhân vì — Giúp đỡ. Vì người khác mà làm — Bị. Được — Một âm là Vi. Xem Vi.
Từ ghép 10
nhân vị 人爲 • thiên vị 偏爲 • tư vị 私爲 • vị danh 爲名 • vị kỉ 爲己 • vị lợi 爲利 • vị ngã 爲我 • vị nghĩa 爲義 • vị nhân sinh 爲人生 • vị tha 爲他