Âm Hán Việt: da, gia Tổng nét: 6 Bộ: phụ 父 (+2 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱父卩 Nét bút: ノ丶ノ丶フ丨 Thương Hiệt: CKSL (金大尸中) Unicode: U+7237 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yé ㄜˊ Âm Nôm: gia Âm Quảng Đông: je4
① (đph) Bố, cha: 爺娘 Cha mẹ;
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: 大爺 Cụ, ông; 張爺 Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: 老爺 Cụ lớn, ông lớn.