Có 2 kết quả:
ba • bả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng con gọi cha: ba, bố. ◎Như: “bả bả” 爸爸 bố, cha, ba. ◇Lão Xá 老舍: “Tiểu Thuận nhi đối bả bả điểm liễu điểm đầu” 小順兒對爸爸點了點頭 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thằng bé Thuận gật gật đầu trả lời ba nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
【爸爸】bả bả [bàba] Cha, bố, ba.