Có 2 kết quả:

đađà
Âm Hán Việt: đa, đà
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 父 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: CKNIN (金大弓戈弓)
Unicode: U+7239
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diē ㄉㄧㄝ
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: de1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

đa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cha, bố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” 阿爹, 休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” 阿爹聽到小孫子的哭泣聲, 趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cha. Cũng đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Bố, cha, thầy: 爹娘 Bố mẹ, cha mẹ; 爹媽 Thầy u, ba má.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi cha. Cũng gọi là Đa đa.

đà

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” 阿爹, 休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” 阿爹聽到小孫子的哭泣聲, 趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cha. Cũng đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Bố, cha, thầy: 爹娘 Bố mẹ, cha mẹ; 爹媽 Thầy u, ba má.