Có 2 kết quả:
đa • đà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cha, bố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” 阿爹, 休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” 阿爹聽到小孫子的哭泣聲, 趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha. Cũng đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Bố, cha, thầy: 爹娘 Bố mẹ, cha mẹ; 爹媽 Thầy u, ba má.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi cha. Cũng gọi là Đa đa.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” 阿爹, 休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” 阿爹聽到小孫子的哭泣聲, 趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha. Cũng đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Bố, cha, thầy: 爹娘 Bố mẹ, cha mẹ; 爹媽 Thầy u, ba má.