Có 2 kết quả:

dagia
Âm Hán Việt: da, gia
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 父 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: CKSJL (金大尸十中)
Unicode: U+723A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄜˊ
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): じい (jii), じじい (jijii), おやじ (oyaji), じじ (jiji), ちち (chichi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: je4

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

da

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha. ◇Vô danh thị : “Tòng thử thế da chinh” (Mộc lan thi ) Từ đây thay cha đi chinh chiến. (2) Tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân. ◎Như: “lão da” ông già, “thái da” cụ cố, “thiếu da” cậu chủ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá kỉ cá tiền, liên ngã dã bất tại nhãn lí” , , (Đệ nhị thập hồi) Đã là cậu chủ (Giả Hoàn ) mà còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi, ngay cả tôi (Oanh Nhi ) cũng chẳng thèm để ý.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với thần minh. ◎Như: “lão thiên da” ông trời già, “tài thần da” ông thần tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Bố, cha: Cha mẹ;
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: Cụ, ông; Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: Cụ lớn, ông lớn.

gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố, ba

Từ điển Thiều Chửu

① Cha.
② Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia ông già, thái gia cụ cố, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha. Tiếng gọi cha — Tiếng xưng hô tôn kính. Chẳng hạn Lão gia .

Từ ghép 4