Có 1 kết quả:

hào
Âm Hán Việt: hào
Tổng nét: 4
Bộ: hào 爻 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KK (大大)
Unicode: U+723B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: hào, loài
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): まじ.わる (maji.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaau4

Tự hình 5

Dị thể 1

1/1

hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh “Dịch” 易. § Ba “hào” 爻 họp thành một “quái” 卦 quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hào (vạch bát quái trong Kinh Dịch, mỗi quẻ của Kinh Dịch gồm có 6 hào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạch của các quẻ bói trong kinh Dịch. Mỗi vạch gọi là một Hào — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.