Có 2 kết quả:
bản • tường
Tổng nét: 4
Bộ: tường 爿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨一ノ
Thương Hiệt: VLM (女中一)
Unicode: U+723F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pán ㄆㄢˊ, qiáng ㄑㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: baan2, baan6, coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: baan2, baan6, coeng4
Tự hình 4
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm ván gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm ván (gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là tường);
② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.
② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm ván gỗ — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Tường.