Có 1 kết quả:

sàng đệ

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giường và gối. Chỗ nằm ngủ. Td: Sàng đệ chi ngôn ( lời nói ở nơi giường gối, tức lời nói riêng tư ).