Có 1 kết quả:
ca
Âm Hán Việt: ca
Tổng nét: 9
Bộ: tường 爿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿可
Nét bút: フ丨一ノ一丨フ一丨
Thương Hiệt: VMMNR (女一一弓口)
Unicode: U+7241
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: tường 爿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿可
Nét bút: フ丨一ノ一丨フ一丨
Thương Hiệt: VMMNR (女一一弓口)
Unicode: U+7241
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gē ㄍㄜ, kē ㄎㄜ
Âm Nôm: kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Quảng Đông: go1, o1
Âm Nôm: kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Quảng Đông: go1, o1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tang Ca” 牂牁: xem “tang” 牂.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cọc có thể buộc thuyền;
② [Ge] Tên đất.
② [Ge] Tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc đóng trên bờ để buộc thuyền.
Từ ghép 1