Có 1 kết quả:

bản trúc

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc đắp tường nhà thời xưa. Cũng như Bản trúc 板築. Thời xưa khi đắp tường nhà, người ta ghép ván cây hai bên, ở giữa đổ đất rồi lấy vồ nện cho thật chặt, gọi là Bản trúc ( tương tự như cách đổ bê — tông của ta ngày nay ).