Có 1 kết quả:
tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 12
Bộ: phiến 片 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片戔
Nét bút: ノ丨一フ一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: LLII (中中戈戈)
Unicode: U+724B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: phiến 片 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰片戔
Nét bút: ノ丨一フ一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: LLII (中中戈戈)
Unicode: U+724B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hoài biểu đệ Liên Y phủ - 懷表弟連禕甫 (Phạm Đình Hổ)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nguyên nhật - 元日 (Trương Ngọc Nương)
• Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống Bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 1 - 奉酬楊侍郎丈因送八叔拾遺 戲贈詔追南來諸賓其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tục Ôn Cơ cú kiêm trình thư hữu - 續溫姬句兼呈書友 (Châu Hải Đường)
• Hoài biểu đệ Liên Y phủ - 懷表弟連禕甫 (Phạm Đình Hổ)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nguyên nhật - 元日 (Trương Ngọc Nương)
• Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống Bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 1 - 奉酬楊侍郎丈因送八叔拾遺 戲贈詔追南來諸賓其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tục Ôn Cơ cú kiêm trình thư hữu - 續溫姬句兼呈書友 (Châu Hải Đường)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nêu, mốc
2. giấy viết
2. giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thể văn dùng để tâu lên vua. § Cũng như “tiên” 箋.
2. (Danh) Thư từ, công văn. § Cũng như “tiên” 箋.
2. (Danh) Thư từ, công văn. § Cũng như “tiên” 箋.
Từ điển Thiều Chửu
① Nêu, mốc.
② Xem chữ tiên 箋.
② Xem chữ tiên 箋.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nêu, mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 箋.
Từ ghép 1