Có 1 kết quả:

bài ấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Lệnh bài” 令牌 và “ấn tín” 印信. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vạn vọng minh công khả liên Hán gia thành trì vi trọng, thụ thủ Từ Châu bài ấn, lão phu tử diệc minh mục hĩ” 萬望明公可憐漢家城池為重, 受取徐州牌印, 老夫死亦瞑目矣 (Đệ thập nhị hồi) Xin minh công thương lấy thành trì nhà Hán, nhận lấy lệnh bài và ấn tín Từ Châu này, thì lão phu chết mới nhắm được mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ đeo trước ngực và cái ấn của quan. Chỉ ông quan hoặc sự làm quan.