Có 1 kết quả:
bảng
Âm Hán Việt: bảng
Tổng nét: 14
Bộ: phiến 片 (+10 nét)
Hình thái: ⿰片旁
Nét bút: ノ丨一フ丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: LLYBS (中中卜月尸)
Unicode: U+7253
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: phiến 片 (+10 nét)
Hình thái: ⿰片旁
Nét bút: ノ丨一フ丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: LLYBS (中中卜月尸)
Unicode: U+7253
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎng ㄅㄤˇ
Âm Nôm: bảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), たてふだ (tatefuda), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong2
Âm Nôm: bảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), たてふだ (tatefuda), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Kính nghĩa đường - 敬義堂 (Chu Hy)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch - 宣政殿退朝晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Kính nghĩa đường - 敬義堂 (Chu Hy)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch - 宣政殿退朝晚出左掖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bảng
2. yết thị
2. yết thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm bảng. § Thông “bảng” 榜.
2. (Danh) Tở cáo thị dán nơi công cộng. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Sổ xử kiến bảng, vân hữu nhân gia nữ bệnh, nhược hữu năng trị sái giả, cấu tiền thập vạn” 數處見牓, 云有人家女病, 若有能治差者, 購錢十萬 (Mã Tự Minh truyện 馬嗣明傳) Mấy nơi thấy yết thị, nói rằng có nhà có con gái bị bệnh, nếu có người chữa khỏi được, sẽ thưởng tiền mười vạn.
2. (Danh) Tở cáo thị dán nơi công cộng. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Sổ xử kiến bảng, vân hữu nhân gia nữ bệnh, nhược hữu năng trị sái giả, cấu tiền thập vạn” 數處見牓, 云有人家女病, 若有能治差者, 購錢十萬 (Mã Tự Minh truyện 馬嗣明傳) Mấy nơi thấy yết thị, nói rằng có nhà có con gái bị bệnh, nếu có người chữa khỏi được, sẽ thưởng tiền mười vạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng.
② Yết thị.
② Yết thị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm bảng;
② Yết thị.
② Yết thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ — Đưa ra cho thấy.
Từ ghép 1