Có 1 kết quả:

độc
Âm Hán Việt: độc
Tổng nét: 19
Bộ: phiến 片 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LLGWC (中中土田金)
Unicode: U+7258
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄨˊ
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): かきもの (kakimono), ふだ (fuda)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: duk6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẻ (tre) viết văn thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
2. (Danh) Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch. ◎Như: “văn độc” 文牘 văn kiện.
3. (Danh) Thư từ. ◎Như: “xích độc” 尺牘 thư tín. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Năng nhã hước, thiện xích độc” 能雅謔, 善尺牘 (Nhan Thị 顏氏) Khéo pha trò, giỏi viết thư.
4. (Danh) Một nhạc khí thời cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc 尺牘.
② Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếng thẻ tre dày để viết chữ thời xưa;
② Văn thư;
③ Giấy tờ, thư từ;
④ Một loại nhạc khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy — Văn thư. Giấy tờ việc quan. Tờ trát.

Từ ghép 1