Có 2 kết quả:

bẫntẫn
Âm Hán Việt: bẫn, tẫn
Tổng nét: 6
Bộ: ngưu 牛 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HQP (竹手心)
Unicode: U+725D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pìn ㄆㄧㄣˋ
Âm Nôm: tẫn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): めす (mesu), め- (me-), めん (men)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pan5

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bẫn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” 牝牡 đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” 可憐無益費精神, 有似黃金擲虛牝 (Tặng Thôi Lập Chi bình sự 贈崔立之評事) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” 馬氏晚間取湯澡牝 (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” 牝馬 ngựa cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn 虛牝 cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ (韓愈) có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn 有似黃金擲虛牝 ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

tẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cái (loài chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” 牝牡 đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” 可憐無益費精神, 有似黃金擲虛牝 (Tặng Thôi Lập Chi bình sự 贈崔立之評事) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” 馬氏晚間取湯澡牝 (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” 牝馬 ngựa cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn 虛牝 cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ (韓愈) có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn 有似黃金擲虛牝 ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái, mái: 牝馬 Ngựa cái; 牝鵝 Ngỗng mái;
② (văn) Xem 虛牝 [xupìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cái. Con mái. Loài thú giống cái — Cái lỗ khoá.

Từ ghép 1