Có 2 kết quả:
tha • đà
phồn thể
Từ điển phổ thông
nó, hắn
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nó (chỉ vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Chỉ về loài vật — Một âm là Đà. Xem Đà.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đà 㸰 — Một âm là Tha. Xem Tha.