Có 1 kết quả:

lao lao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mênh mông sâu xa. ◇Lí Cấu 李覯: “Chu Hi đãi vị kiến, Thiên cái không lao lao” 朱曦待未見, 天蓋空牢牢 (Vũ trung tác 雨中作).
2. Chặt, vững chắc. ◎Như: “trướng bồng đích thằng tác lao lao đích đinh tại địa thượng” 帳篷的繩索牢牢的釘在地上.
3. Một hơi, không ngừng. ◇Lí Ngư 李漁: “Cách hoa tiểu khuyển lao lao phệ, Ứng thị môn tiền hữu nhân lai” 隔花小犬牢牢吠, 應是門前有人來 (Hoàng cầu phụng 凰求鳳, Ngộ hiền 遇賢).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0