Có 1 kết quả:
nhận
Âm Hán Việt: nhận
Tổng nét: 7
Bộ: ngưu 牛 (+3 nét)
Hình thái: ⿰牜刃
Nét bút: ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HQSHI (竹手尸竹戈)
Unicode: U+7263
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: ngưu 牛 (+3 nét)
Hình thái: ⿰牜刃
Nét bút: ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HQSHI (竹手尸竹戈)
Unicode: U+7263
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rèn ㄖㄣˋ
Âm Nôm: nhẳn, nhận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Âm Nôm: nhẳn, nhận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, sung mãn. ◎Như: “sung nhận” 充牣 đầy ních.
2. (Tính) Mềm và dai. § Thông “nhận” 韌.
2. (Tính) Mềm và dai. § Thông “nhận” 韌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy, như sung nhận 充牣 đầy ních.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đầy: 充牣 Đầy ních.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn. Đầy đủ — Mềm mà dai, bền chắc ( nói về da thú đã thuộc ).