Có 1 kết quả:

vật sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Màu lông của động vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Chiêm phì tích, sát vật sắc” 瞻肥瘠, 察物色 (Nguyệt lệnh 月令) Coi béo gầy, xem màu lông.
2. Hình mạo.
3. Cảnh vật, cảnh sắc.
4. Các loại phẩm vật. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc” 房裡多是要緊文書物色 (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
5. Tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vị huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0