Có 1 kết quả:
đặc
Tổng nét: 10
Bộ: ngưu 牛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牜寺
Nét bút: ノ一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: HQGDI (竹手土木戈)
Unicode: U+7279
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Hoà Châu Lưu sứ quân - 寄和州劉使君 (Trương Tịch)
• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Oanh - 鶯 (Lý Trung)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Hoà Châu Lưu sứ quân - 寄和州劉使君 (Trương Tịch)
• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Oanh - 鶯 (Lý Trung)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con trâu đực
2. riêng biệt, đặc biệt, khác hẳn mọi thứ
2. riêng biệt, đặc biệt, khác hẳn mọi thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đực (giống). ◎Như: “đặc ngưu” 特牛 trâu đực, “đặc sinh” 特牲 muông sinh đực.
2. (Tính) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: “đặc thù” 特殊 riêng biệt, “đặc sắc” 特色 sắc thái riêng, “đặc sản” 特產 sản phẩm đặc biệt, “đặc quyền” 特權 quyền lợi đặc biệt, “đặc tính” 特性 tính chất riêng, “đặc trưng” 特徵 vẻ đặc biệt, “đặc giá” 特價 giá đặc biệt.
3. (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: “đặc thị” 特示 bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西遊記: “Đặc lai tầm nhĩ” 特來尋你 (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
4. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đặc thử dã” 不特此也 không phải chỉ có thế, không những thế.
5. (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi” 三國固且去矣, 吾特以三城送之 (Nội trữ thuyết thượng thất thuật 內儲說上七術) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
6. (Danh) Con thú được ba tuổi.
7. (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc” 髧彼兩髦, 實維我特 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
8. (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: “phòng đặc” 防特 phòng ngừa gián điệp phá hoại.
2. (Tính) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: “đặc thù” 特殊 riêng biệt, “đặc sắc” 特色 sắc thái riêng, “đặc sản” 特產 sản phẩm đặc biệt, “đặc quyền” 特權 quyền lợi đặc biệt, “đặc tính” 特性 tính chất riêng, “đặc trưng” 特徵 vẻ đặc biệt, “đặc giá” 特價 giá đặc biệt.
3. (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: “đặc thị” 特示 bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西遊記: “Đặc lai tầm nhĩ” 特來尋你 (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
4. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đặc thử dã” 不特此也 không phải chỉ có thế, không những thế.
5. (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi” 三國固且去矣, 吾特以三城送之 (Nội trữ thuyết thượng thất thuật 內儲說上七術) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
6. (Danh) Con thú được ba tuổi.
7. (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc” 髧彼兩髦, 實維我特 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
8. (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: “phòng đặc” 防特 phòng ngừa gián điệp phá hoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu đực.
② Một muông sinh gọi là đặc.
③ Riêng một, như đặc lập độc hành 特立獨行 đi đứng một mình, ý nói không a dua theo ai vậy.
④ Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特色, đặc biệt 特別, v.v.
⑤ Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc, như đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì.
⑥ Những.
② Một muông sinh gọi là đặc.
③ Riêng một, như đặc lập độc hành 特立獨行 đi đứng một mình, ý nói không a dua theo ai vậy.
④ Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特色, đặc biệt 特別, v.v.
⑤ Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc, như đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì.
⑥ Những.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trâu đực;
② Đặc biệt, càng: 特大號的鞋 Giày cỡ to đặc biệt; 今天下尚未定,此特求賢之急時也 Nay thiên hạ vẫn còn chưa định yên, lúc này đặc biệt (càng) là lúc cần phải gấp cầu người tài đức (Tam quốc chí);
③ Riêng, chuyên, đặc biệt: 特立獨行 Đi đứng một mình (không a dua theo ai); 特示 Dặn bảo riêng về điều gì; 河東吾股肱郡,故特召君耳 Hà Đông là quận tay chân của tôi, nên tôi mới đặc biệt vời ông đến (Sử kí). 【特別】đặc biệt [tèbié] Đặc biệt, khác thường, rất đỗi: 特別是 Nhất là; 他的口音很特別 Giọng anh ấy rất đặc biệt; 特別儲備基金 Quĩ dự trữ đặc biệt; 特別大減價 Đại hạ giá đặc biệt; 特別法人 Pháp nhân đặc biệt; 特別股息 Cổ tức đặc biệt; 特別進口 Nhập khẩu đặc biệt; 特別提款權 Quyền rút tiền đặc biệt (SDR); 特別帳戶 Tài khoản đặc biệt; 【特地】đặc địa [tèdì] Riêng, chuyên, đặc biệt: 我們特地來這裡訪問 Chúng tôi đặc biệt đến thăm nơi đây; 【特爲】đặc vị [tèwèi] Như 特地; 【特意】đặc ý [tèyì] Xem 特地;
④ (văn) Chỉ, riêng, những: 不特此也 Không phải chỉ có thế, không những thế; 公罷矣,吾特戲耳 Ông thôi đi, tôi chỉ giỡn thôi mà (Hán thư);
⑤ (văn) Suông, không... vô ích: 三國固且去矣,吾特以三城送之 Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi (Hàn Phi tử);
⑥ Đặc vụ (gọi tắt): 防特 Phòng ngừa đặc vụ; 匪特 Thổ phỉ và đặc vụ.
② Đặc biệt, càng: 特大號的鞋 Giày cỡ to đặc biệt; 今天下尚未定,此特求賢之急時也 Nay thiên hạ vẫn còn chưa định yên, lúc này đặc biệt (càng) là lúc cần phải gấp cầu người tài đức (Tam quốc chí);
③ Riêng, chuyên, đặc biệt: 特立獨行 Đi đứng một mình (không a dua theo ai); 特示 Dặn bảo riêng về điều gì; 河東吾股肱郡,故特召君耳 Hà Đông là quận tay chân của tôi, nên tôi mới đặc biệt vời ông đến (Sử kí). 【特別】đặc biệt [tèbié] Đặc biệt, khác thường, rất đỗi: 特別是 Nhất là; 他的口音很特別 Giọng anh ấy rất đặc biệt; 特別儲備基金 Quĩ dự trữ đặc biệt; 特別大減價 Đại hạ giá đặc biệt; 特別法人 Pháp nhân đặc biệt; 特別股息 Cổ tức đặc biệt; 特別進口 Nhập khẩu đặc biệt; 特別提款權 Quyền rút tiền đặc biệt (SDR); 特別帳戶 Tài khoản đặc biệt; 【特地】đặc địa [tèdì] Riêng, chuyên, đặc biệt: 我們特地來這裡訪問 Chúng tôi đặc biệt đến thăm nơi đây; 【特爲】đặc vị [tèwèi] Như 特地; 【特意】đặc ý [tèyì] Xem 特地;
④ (văn) Chỉ, riêng, những: 不特此也 Không phải chỉ có thế, không những thế; 公罷矣,吾特戲耳 Ông thôi đi, tôi chỉ giỡn thôi mà (Hán thư);
⑤ (văn) Suông, không... vô ích: 三國固且去矣,吾特以三城送之 Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi (Hàn Phi tử);
⑥ Đặc vụ (gọi tắt): 防特 Phòng ngừa đặc vụ; 匪特 Thổ phỉ và đặc vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu đực — Loài thú được bốn tuổi gọi là Đặc — Riêng rẽ. Riêng ra, không giống với xung quanh — Vượt lên trên.
Từ ghép 37
á đặc lan đại 亚特兰大 • á đặc lan đại 亞特蘭大 • a mỗ tư đặc đan 阿姆斯特丹 • bất đặc 不特 • cô đặc 孤特 • đặc ân 特恩 • đặc biệt 特別 • đặc biệt 特别 • đặc cách 特格 • đặc chủng 特种 • đặc chủng 特種 • đặc dị 特異 • đặc địa 特地 • đặc điểm 特点 • đặc điểm 特點 • đặc giá 特價 • đặc hứa 特許 • đặc khoản 特欵 • đặc lạc y mộc mã 特洛伊木馬 • đặc nhiệm 特任 • đặc phái 特派 • đặc quyền 特權 • đặc sắc 特色 • đặc tài 特才 • đặc thù 特殊 • đặc tính 特性 • đặc trưng 特徵 • đặc ước 特約 • đĩnh đặc 挺特 • hanh đặc 亨特 • kỳ đặc 奇特 • mô đặc nhi 模特兒 • nhân đặc võng 因特網 • nhân đặc võng 因特网 • nhân đặc võng đề cung thương 因特網提供商 • nhân đặc võng đề cung thương 因特网提供商 • quỷ đặc 詭特