Có 1 kết quả:
tê
Tổng nét: 12
Bộ: ngưu 牛 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸尸⿱氺牛
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: SYYQ (尸卜卜手)
Unicode: U+7280
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) - 無題(昨夜星辰昨夜風) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) - 無題(昨夜星辰昨夜風) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con tê giác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tê giác. § Còn gọi là “tê ngưu” 犀牛.
2. (Danh) “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟. § Cũng có tên là “mộc tê” 木樨, “đan quế” 丹桂, “quế hoa” 桂花.
3. (Tính) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: “tê lợi” 犀利 sắc bén.
2. (Danh) “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟. § Cũng có tên là “mộc tê” 木樨, “đan quế” 丹桂, “quế hoa” 桂花.
3. (Tính) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: “tê lợi” 犀利 sắc bén.
Từ điển Thiều Chửu
① Con tê giác.
② Tê lợi 犀利 bền sắc (nói về đồ binh).
③ Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa.
② Tê lợi 犀利 bền sắc (nói về đồ binh).
③ Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Tê giác, tê ngưu;
② (văn) Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa;
③ 【犀利】tê lợi [xilì] Sắc, nhọn, bén, sắc bén: 談鋒犀利 Lời nói sắc bén.
② (văn) Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa;
③ 【犀利】tê lợi [xilì] Sắc, nhọn, bén, sắc bén: 談鋒犀利 Lời nói sắc bén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài thú rừng, hình dạng tương tự loài trâu, nhưng lớn hơn nhiều, da rất dày, có một sừng giữa trán.
Từ ghép 4