Có 1 kết quả:
lê
Tổng nét: 11
Bộ: ngưu 牛 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱利牛
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
Thương Hiệt: HNHQ (竹弓竹手)
Unicode: U+7281
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei), リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lai4
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei), リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lai4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh ngưu - 病牛 (Lý Cương)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂 (Nguyễn Trãi)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Khứ giả nhật dĩ sơ - 去者日以疏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂 (Nguyễn Trãi)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Khứ giả nhật dĩ sơ - 去者日以疏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” 一犁: động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân 李俊民: “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” 春空靄靄暮雲低, 飛過前山雨一犁 (Vũ hậu 雨後) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi 古詩: “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” 古墓犁為田, 松柏摧為薪 (Khứ giả nhật dĩ sơ 去者日以疏) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử 明史: “Lê kì tâm phúc” 犁其心腹 (Diệp Đoái truyện 葉兌傳) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺. ◎Như: “li diện” 犁面 rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” 黧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” 形容枯槁, 面目犁黑 (Tần sách nhất 秦策一) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” 黎. ◎Như: “lê nguyên” 犁元 dân chúng, bách tính.
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” 一犁: động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân 李俊民: “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” 春空靄靄暮雲低, 飛過前山雨一犁 (Vũ hậu 雨後) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi 古詩: “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” 古墓犁為田, 松柏摧為薪 (Khứ giả nhật dĩ sơ 去者日以疏) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử 明史: “Lê kì tâm phúc” 犁其心腹 (Diệp Đoái truyện 葉兌傳) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺. ◎Như: “li diện” 犁面 rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” 黧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” 形容枯槁, 面目犁黑 (Tần sách nhất 秦策一) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” 黎. ◎Như: “lê nguyên” 犁元 dân chúng, bách tính.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lê 犂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 犂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lê 犂.
Từ ghép 1