Có 1 kết quả:
phong
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trâu rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bò rừng, lưng có cục u như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Trâu rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trâu rừng, bò rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu, con bò cực lớn. Trâu mộng, bò mộng.