Có 2 kết quả:

laolạc
Âm Hán Việt: lao, lạc
Tổng nét: 14
Bộ: ngưu 牛 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フノ一一丨
Thương Hiệt: FFBHQ (火火月竹手)
Unicode: U+7296
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: luò ㄌㄨㄛˋ
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): まだらうし (madaraushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lok3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

1/2

lao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bò sắc lông loang lổ. Bò khoang.

lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trâu có nhiều sắc loang lổ
2. rành rọt, rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bò lông có nhiều màu loang lổ.
2. (Danh) Màu sắc vằn vệt lẫn lộn.
3. (Danh) Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.
4. (Tính) Rõ ràng, nổi bật. ◎Như: “trác lạc” 卓犖 xuất chúng, trác tuyệt siêu quần.

Từ điển Thiều Chửu

① Trâu có nhiều sắc loang lổ gọi là bác lạc 駁犖.
② Lạc lạc 犖犖 rành rọt.
③ Trác lạc 卓犖 siêu việt, siêu việt hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Con bò có đốm lang lổ;
② (văn) Có nhiều màu;
③ Tuyệt vời, rõ rệt: 卓犖 Tuyệt vời, siêu việt hơn người.