Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 20
Bộ: ngưu 牛 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牜羲
Nét bút: ノ一丨一丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: HQTGS (竹手廿土尸)
Unicode: U+72A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ, xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いけにえ (ikenie)
Âm Hàn: 희, 사
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いけにえ (ikenie)
Âm Hàn: 희, 사
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận - 至日同志亭小飲走筆次韻 (Cao Bá Quát)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Tại Túc Vinh nhai bị khấu lưu - 在足榮街被扣留 (Hồ Chí Minh)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận - 至日同志亭小飲走筆次韻 (Cao Bá Quát)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Tại Túc Vinh nhai bị khấu lưu - 在足榮街被扣留 (Hồ Chí Minh)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vật tế thần
Từ điển Thiều Chửu
① Con muông thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi.
② Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
② Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Súc vật để tế (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súc vật để tế thần.
Từ ghép 1