Có 1 kết quả:
khuyển
Tổng nét: 4
Bộ: khuyển 犬 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ丶丶
Thương Hiệt: IK (戈大)
Unicode: U+72AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: quǎn ㄑㄩㄢˇ
Âm Nôm: chó, khuyển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu), いぬ- (inu-)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hyun2
Âm Nôm: chó, khuyển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu), いぬ- (inu-)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hyun2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ tế - 夜濟 (Lâm Tắc Từ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Sơn thôn kỳ 2 - 山村其二 (Tô Thức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Sơn thôn kỳ 2 - 山村其二 (Tô Thức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó. § Cũng như “cẩu” 狗. ◇Tào Đường 曹唐: “Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu lang” 願得花間有人出, 免令仙犬吠劉郎 (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử 劉阮洞中遇仙子) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. § Ngô Tất Tố dịch thơ: Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó.
② Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬馬之勞 cái công chó ngựa.
② Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬馬之勞 cái công chó ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó. Loài chó — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Bộ Khuyển khi ghép với các chữ khác thì viết là 犭— Chỉ sự kém cỏi, xấu xa.
Từ ghép 9