Có 1 kết quả:
cuồng
Tổng nét: 7
Bộ: khuyển 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨王
Nét bút: ノフノ一一丨一
Thương Hiệt: KHMG (大竹一土)
Unicode: U+72C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, kuáng ㄎㄨㄤˊ
Âm Nôm: cuồng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u), くる.おしい (kuru.oshii), くるお.しい (kuruo.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kong4, kwong4
Âm Nôm: cuồng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u), くる.おしい (kuru.oshii), くるお.しい (kuruo.shii)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: kong4, kwong4
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Âu Dương Tu)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Âu Dương Tu)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
điên cuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” 發狂 phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” 喪心病狂 dở điên dở dại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hoá rồ, như cuồng nhân 狂人 người rồ, cuồng khuyển 狂犬 chó dại.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư 狂且 kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong 狂風 gió dữ.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư 狂且 kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong 狂風 gió dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuồng, điên cuồng, khùng, rồ dại: 發狂 Phát điên;
② (Mừng) quýnh, rối rít: 欣喜若狂 Mừng quýnh;
③ Dữ dội: 價格狂跌 Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【狂妄】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: 他想實現他那狂妄的計劃 Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.
② (Mừng) quýnh, rối rít: 欣喜若狂 Mừng quýnh;
③ Dữ dội: 價格狂跌 Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【狂妄】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: 他想實現他那狂妄的計劃 Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó dại — Điên rồ — Buông thả, không giữ gìn — Thế mạnh mẽ.
Từ ghép 25
cuồng ẩm 狂飲 • cuồng bạo 狂暴 • cuồng ca 狂歌 • cuồng cổ 狂瞽 • cuồng dược 狂藥 • cuồng đãng 狂蕩 • cuồng điên 狂癲 • cuồng khuyển bệnh 狂犬病 • cuồng lan 狂瀾 • cuồng ngôn 狂言 • cuồng nhiệt 狂熱 • cuồng phong 狂風 • cuồng phu 狂夫 • cuồng sĩ 狂士 • cuồng si 狂癡 • cuồng tuý 狂醉 • cuồng vọng 狂妄 • cuồng vọng 狂望 • dương cuồng 佯狂 • điên cuồng 瘨狂 • nhiệt cuồng 熱狂 • phát cuồng 發狂 • táo cuồng 躁狂 • trá cuồng 詐狂 • xương cuồng 猖狂