Có 1 kết quả:

cuồng sĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa, dũng mãnh tiến thủ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tại Trần, hà tư Lỗ chi cuồng sĩ?” 孔子在陳, 何思魯之狂士? (Tận tâm hạ 盡心下) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần, tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ, là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa, dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: “Cầm Trương” 琴張, “Tăng Tích” 曾晰 và “Mục Bì” 牧皮.
2. Phiếm chỉ người cuồng phóng, không chịu trói buộc. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lí Thái Bạch, cuồng sĩ dã” 李太白, 狂士也 (Lí Thái Bạch bi âm kí 李太白碑陰記).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ có tài nhưng bất đắc chí, trở thành bất cần đời, như điên rồ.

Một số bài thơ có sử dụng