Có 2 kết quả:
cuồng ca • cuồng ca
Từ điển trích dẫn
1. Buông thả theo mối tình tự trong lòng mà cất tiếng hát lớn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khuyến quân tửu bôi mãn, Thính ngã cuồng ca từ” 勸君酒杯滿, 聽我狂歌詞 (Cuồng ca từ 狂歌詞).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0