Có 2 kết quả:
cuồng phong • cuồng phong
Từ điển trích dẫn
1. Gió mạnh bạo, cường phong. ◇Tam quốc diễn nghĩa: “Hốt nhiên cuồng phong đại tác, phi sa tẩu thạch” 忽然狂風大作, 飛沙走石 (Đệ thập hồi) Bỗng nhiên gió dữ nổi lên ầm ầm, cát bay đá đổ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơn gió dữ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0