Có 2 kết quả:
thích • địch
Tổng nét: 7
Bộ: khuyển 犬 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨火
Nét bút: ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: KHF (大竹火)
Unicode: U+72C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ, tì ㄊㄧˋ
Âm Nôm: đệt, địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: đệt, địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đề Trung Liệt miếu - 題忠烈廟 (Nguyễn Khuyến)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật Ô Diên đạo trung - 春日烏延道中 (Hứa Đường)
• Đề Trung Liệt miếu - 題忠烈廟 (Nguyễn Khuyến)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật Ô Diên đạo trung - 春日烏延道中 (Hứa Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa (dùng như 逖, bộ 辶): 修潔之爲親而雜污之 爲狄 Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử);
② (Nhanh) vùn vụt.
② (Nhanh) vùn vụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Qua lại thật mau lẹ — Xem Địch.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rợ Địch (ở phương Bắc Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” 北狄.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” 翟.
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” 趯.
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông 逖.
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟.
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một dân tộc thời cổ ở miền bắc Trung Quốc;
② Như 翟 (bộ 羽);
③ Một chức quan nhỏ;
④ [Dí] (Họ) Địch.
② Như 翟 (bộ 羽);
③ Một chức quan nhỏ;
④ [Dí] (Họ) Địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi giống dân phía bắc Trung Hoa thời xưa — Lông chim — Chức quan thấp bé — Họ người — Một âm là Thích. Xem âm Thích.
Từ ghép 2