Có 1 kết quả:

phi
Âm Hán Việt: phi
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一ノ丨丶一
Thương Hiệt: KHMFM (大竹一火一)
Unicode: U+72C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄆㄧ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): こだぬき (kodanuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/1

phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chó con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên con thú, “li miêu” .
2. (Phó) “Phi phi” chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó con. Phi phi chồm chồm, tả cái dáng thú dữ đương lồng lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó con;
phi phi [pipi] (văn) Chồm chồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi: Dáng thú chạy từng đàn.

Từ ghép 1