Có 1 kết quả:

hồ
Âm Hán Việt: hồ
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノノノフ丶丶
Thương Hiệt: KHHVO (大竹竹女人)
Unicode: U+72D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): きつね (kitsune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hồ ly, con cáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là “hồ cừu” . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là “hồ nghi” . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là “hồ mị” .
2. (Danh) Họ “Hồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con cáo, hồ li;
② [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chồn cáo.

Từ ghép 4