Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨瓜
Nét bút: ノフノノノフ丶丶
Thương Hiệt: KHHVO (大竹竹女人)
Unicode: U+72D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hú ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): きつね (kitsune)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): きつね (kitsune)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 5
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hồ ly, con cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là “hồ cừu” 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là “hồ nghi” 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là “hồ mị” 狐媚.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị 狐媚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con cáo, hồ li;
② [Hú] (Họ) Hồ.
② [Hú] (Họ) Hồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài chồn cáo.
Từ ghép 4