Có 1 kết quả:
phí
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨弗
Nét bút: ノフノフ一フノ丨
Thương Hiệt: KHLLN (大竹中中弓)
Unicode: U+72D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fèi ㄈㄟˋ
Âm Nôm: phí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひひ (hihi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fat1, fei6
Âm Nôm: phí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひひ (hihi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fat1, fei6
Tự hình 2
Dị thể 11
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một giống khỉ dữ ở châu Phi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phí phí” 狒狒 (Papio) một loài khỉ ở Phi Châu, môi mõm chìa ra, lông gáy rậm, có sức mạnh, tính dữ tợn. § Còn gọi là: “phí phí” 費費, “thổ lũ” 土塿, “cẩu đầu phí” 狗頭狒.
Từ điển Thiều Chửu
① Phí phí 狒狒 một giống khỉ ở châu Phi, tính rất dữ tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【狒狒】phí phí [fèifèi] (động) Khỉ đầu chó (ở Châu Phi, rất dữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài khỉ giống như con sư tử.