Có 1 kết quả:
dứu
Âm Hán Việt: dứu
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Hình thái: ⿰⺨穴
Nét bút: ノフノ丶丶フノ丶
Thương Hiệt: KHJC (大竹十金)
Unicode: U+72D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Hình thái: ⿰⺨穴
Nét bút: ノフノ丶丶フノ丶
Thương Hiệt: KHJC (大竹十金)
Unicode: U+72D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một loài khỉ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống khỉ lông đen đuôi dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống khỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một giống khỉ đen đuôi dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vượn đen.