Có 1 kết quả:

cẩu đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần hữu lão mẫu, gia bần, khách du dĩ vi cẩu đồ, khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân” 臣有老母, 家貧, 客游以為狗屠, 可旦夕得甘脆以養親 (Hàn sách nhị 韓策二) Tôi có mẹ già, nhà thì nghèo, phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày, sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ.

Một số bài thơ có sử dụng