Có 1 kết quả:

tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 8
Bộ: khuyển 犬 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: KHNF (大竹弓火)
Unicode: U+72DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄇㄧˊ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

tiển

giản thể

Từ điển phổ thông

1. săn, giết
2. lễ đi săn mùa thu của vua chúa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Săn, giết;
② Lễ đi săn mùa thu (của vua chúa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như