Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 9
Bộ: khuyển 犬 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: KHHJR (大竹竹十口)
Unicode: U+72E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó lè lưỡi cuốn đồ ăn — Thè lưỡi đỡ đồ ăn.