Có 1 kết quả:

nhung
Âm Hán Việt: nhung
Tổng nét: 9
Bộ: khuyển 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: KHIJ (大竹戈十)
Unicode: U+72E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

nhung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một giống khỉ lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “nhung”, giống như khỉ lông dài mà mềm, dùng làm chăn đệm rất tốt.
2. (Danh) § Thông “nhung” 絨.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhung, giống như con khỉ lông dài mà mềm dùng làm chăn đệm tốt.
② Cùng nghĩa với chữ nhung 絨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhung (một loại thú giống như khỉ, có lông dài);
② (văn) Như 絨 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại vượn nhỏ bé, lông vàng — Thứ vải mịn mặt.