Có 1 kết quả:

thú
Âm Hán Việt: thú
Tổng nét: 9
Bộ: khuyển 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶丶フ一丨丶
Thương Hiệt: KHJDI (大竹十木戈)
Unicode: U+72E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru), か.り (ka.ri), -が.り (-ga.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau2, sau3

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lễ đi săn vào mùa đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ đi săn mùa đông.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ đi săn mùa đông.
② Tuần thú 巡狩 vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi săn (vào mùa đông);
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đi săn của nhà vua vào mùa đông — Đi xem xét tình hình các nơi. Td: Tuần thú 巡狩.

Từ ghép 2