Có 1 kết quả:
thú
Tổng nét: 9
Bộ: khuyển 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨守
Nét bút: ノフノ丶丶フ一丨丶
Thương Hiệt: KHJDI (大竹十木戈)
Unicode: U+72E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru), か.り (ka.ri), -が.り (-ga.ri)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru), か.り (ka.ri), -が.り (-ga.ri)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thúc vu điền 2 - 叔于田 2 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
• Xa công 2 - 車攻 2 (Khổng Tử)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thúc vu điền 2 - 叔于田 2 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
• Xa công 2 - 車攻 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lễ đi săn vào mùa đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ đi săn mùa đông.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ đi săn mùa đông.
② Tuần thú 巡狩 vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.
② Tuần thú 巡狩 vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi săn (vào mùa đông);
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc đi săn của nhà vua vào mùa đông — Đi xem xét tình hình các nơi. Td: Tuần thú 巡狩.
Từ ghép 2