Có 2 kết quả:
hi • thỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. § Cũng như chữ “hi” 豨.
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” 狶韋 hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử 莊子: “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” 狶韋氏得之, 以挈天地 (Đại tông sư 大宗師) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” 狶韋 hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử 莊子: “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” 狶韋氏得之, 以挈天地 (Đại tông sư 大宗師) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. § Cũng như chữ “hi” 豨.
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” 狶韋 hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử 莊子: “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” 狶韋氏得之, 以挈天地 (Đại tông sư 大宗師) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.
2. Một âm là “thỉ”. (Danh) ◎Như: “Thỉ Vi” 狶韋 hiệu của một vua thời cổ (theo truyền thuyết). ◇Trang Tử 莊子: “Thỉ Vi thị đắc chi, dĩ khiết thiên địa” 狶韋氏得之, 以挈天地 (Đại tông sư 大宗師) Họ Thỉ Vi được nó, nên nắm được Trời Đất.