Có 3 kết quả:

lilyuất
Âm Hán Việt: li, ly, uất
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: KHWG (大竹田土)
Unicode: U+72F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/3

li

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.

Từ ghép 2

ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, một loài như loài hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con chồn, cáo: 海狸 Cáo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Li 貍.

Từ ghép 1

uất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối