Có 3 kết quả:
li • ly • uất
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨里
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: KHWG (大竹田土)
Unicode: U+72F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たぬき (tanuki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùi hôi thối