Có 1 kết quả:
ngân
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰⺨言
Nét bút: ノフノ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: KHYMR (大竹卜一口)
Unicode: U+72FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: ngan, ngân
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon), ギン (gin)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Âm Nôm: ngan, ngân
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon), ギン (gin)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng chó gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ngân ngân” 狺狺 tiếng chó gầm gừ. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mãnh khuyển ngân ngân nhi nghênh phệ hề” 猛犬狺狺而迎吠兮 (Cửu biện 九辯) Chó dữ gầm gừ đón sủa hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngân ngân 狺狺 tiếng chó gầm ghè cắn nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng gầm gừ của chó (lúc cắn nhau);
② Cãi cọ.
② Cãi cọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chó sủa.