Có 1 kết quả:

toan
Âm Hán Việt: toan
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノフ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: KHICE (大竹戈金水)
Unicode: U+72FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ, suān ㄙㄨㄢ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: toan
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シュン (shun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

toan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do dự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toan nghê” 狻猊 tức là con sư tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Toan nghê 狻猊 tức là con sư tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

【狻猊】toan nghê [suanní] (văn) Sư tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toan nghê 狻猊: Một tên gọi con sư tử.

Từ ghép 1