Có 1 kết quả:
côn
Âm Hán Việt: côn
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨昆
Nét bút: ノフノ丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: KHAPP (大竹日心心)
Unicode: U+7311
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨昆
Nét bút: ノフノ丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: KHAPP (大竹日心心)
Unicode: U+7311
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn Đề 猑蹏. Tên một giống ngựa quý.