Có 1 kết quả:

xương
Âm Hán Việt: xương
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: KHAA (大竹日日)
Unicode: U+7316
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc, dữ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎Như: “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng 猖狂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ.【猖獗】 xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.

Từ ghép 2