Có 1 kết quả:
xương
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨昌
Nét bút: ノフノ丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: KHAA (大竹日日)
Unicode: U+7316
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: xương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)
• Chính sách đề vịnh chi 06 - 正冊題詠之六 (Tào Tuyết Cần)
• Hoạ Hộ bộ thượng thư Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh cửu nhật nguyên vận - 和戶部尚書屏南阮科濱先生九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quý Dậu cửu nhật ước Hộ bộ thượng thư Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh đăng cao thích nhân phong vũ bất quả - 癸酉九日約戶部尚書友元胡得愷先生登高適因風雨不果 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tùng trúc - 松竹 (Trần Ngọc Dư)
• Chính sách đề vịnh chi 06 - 正冊題詠之六 (Tào Tuyết Cần)
• Hoạ Hộ bộ thượng thư Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh cửu nhật nguyên vận - 和戶部尚書屏南阮科濱先生九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quý Dậu cửu nhật ước Hộ bộ thượng thư Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh đăng cao thích nhân phong vũ bất quả - 癸酉九日約戶部尚書友元胡得愷先生登高適因風雨不果 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tùng trúc - 松竹 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
độc, dữ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎Như: “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng 猖狂.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ.【猖獗】 xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.
Từ ghép 2